9/16/2015
2
Véctơ và các phép tính trên véctơ
• Cho các vectơ cùng cỡ v và u ta có các hàm tác động lên véc tơ
Tên hàm
Ý nghĩa
length(v)
Cho biết chiều dài, số phần tử của véctơ v
sum(v)
Trả lại tổng các phần tử của véctơ v
prod(v)
Trả lại tích các phần tử của véctơ v
min(v)
Trả lại phần tử nhỏ nhất của véctơ v
max(v)
Trả lại phần tử lớn nhất của véctơ v
sort(v)
Xếp các phần tử tăng dần
find(v)
Tìm các phần tử khác không trong v
dot(u,v)
Trả lại tích vô hướng hai véctơ
cross(u,v)
Trả lại tích có hướng hai véctơ cỡ 3*1
Véctơ và các phép tính trên véctơ
Ví
dụ
>> a = [2;3;3;4;5];
>> length(a)
ans = 5
>> b = [1, 1, 2];
>> length(b)
ans = 3
>> a = [8 4 4 1 7 11 2 0];
>> max(a)
ans = 11
>> min(a)
ans = 0
>> a = [8 4 4 1 7 11 2 0];
>> sum(a)
ans = 37
>> prod(a)
ans = 0
>> u = [1; 4; 5]; v = [2; 3; 3];
>> x = dot(u,v)
x = 29
>> w = cross(u,v)
w =
-3
7
-5
Véctơ và các phép tính trên véctơ
Tham chiếu đến phần tử vectơ, Toán tử :
>> a = [12; 17;
–2; 0; 4; 27];
>> a(2)
ans = 17
>> a(6)
ans = 27
>> a(:)
ans =
12
17
–2
0
4
27
>> v = a(1:3)
v =
12
17
–2
Biểu diễn đa thức và các phép tính đa thức
2.2 Biểu diễn đa thức và các phép tính đa thức
Nhập đa thức
Các phép tính trên đa thức
Phép nhân đa thức / Phép chia đa thức
Phép cộng và trừ đa thức
Không điểm hay nghiệm của phương trình đa thức
Xây dựng đa thức từ các không điểm cho trước
Giá trị của đa thức tại một điểm
Đạo hàm đa thức