MATLAB LECTURE - Trang 6

9/16/2015

2

Véctơ và các phép tính trên véctơ

• Cho các vectơ cùng cỡ v và u ta có các hàm tác động lên véc tơ

Tên hàm

Ý nghĩa

length(v)

Cho biết chiều dài, số phần tử của véctơ v

sum(v)

Trả lại tổng các phần tử của véctơ v

prod(v)

Trả lại tích các phần tử của véctơ v

min(v)

Trả lại phần tử nhỏ nhất của véctơ v

max(v)

Trả lại phần tử lớn nhất của véctơ v

sort(v)

Xếp các phần tử tăng dần

find(v)

Tìm các phần tử khác không trong v

dot(u,v)

Trả lại tích vô hướng hai véctơ

cross(u,v)

Trả lại tích có hướng hai véctơ cỡ 3*1

Véctơ và các phép tính trên véctơ

dụ

>> a = [2;3;3;4;5];

>> length(a)

ans = 5

>> b = [1, 1, 2];

>> length(b)

ans = 3

>> a = [8 4 4 1 7 11 2 0];

>> max(a)

ans = 11

>> min(a)

ans = 0

>> a = [8 4 4 1 7 11 2 0];

>> sum(a)

ans = 37

>> prod(a)

ans = 0


>> u = [1; 4; 5]; v = [2; 3; 3];
>> x = dot(u,v)
x = 29

>> w = cross(u,v)

w =

-3

7

-5

Véctơ và các phép tính trên véctơ

Tham chiếu đến phần tử vectơ, Toán tử :

>> a = [12; 17;

–2; 0; 4; 27];

>> a(2)

ans = 17

>> a(6)

ans = 27

>> a(:)

ans =

12

17

–2

0

4

27

>> v = a(1:3)

v =

12

17

–2

Biểu diễn đa thức và các phép tính đa thức


2.2 Biểu diễn đa thức và các phép tính đa thức

Nhập đa thức

Các phép tính trên đa thức

Phép nhân đa thức / Phép chia đa thức

Phép cộng và trừ đa thức

Không điểm hay nghiệm của phương trình đa thức

Xây dựng đa thức từ các không điểm cho trước

Giá trị của đa thức tại một điểm

Đạo hàm đa thức

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.