[l] Sécurité (chữ Pháp): sự an toàn, an ninh, ở đây chỉ cơ quan an ninh của chính quyền thực dân;
đương thời những năm 1930 người ta dịch từ này bằng mượn âm chữ Hán
(liêm phóng) nghĩa là
xét hỏi, tra xét; hoặc mượn âm chữ Hán
(mật thám), tức là kín đáo theo dõi; sau này Sécurité
cũng được dịch là công an.
[m] Camel: một nhãn thuốc lá do công ty R.J. Reynolds Tobacco của Mỹ đưa ra thị trường từ mùa hè
năm 1913, điếu thuốc Camel trộn lẫn thuốc lá Thổ Nhĩ Kỳ và thuốc lá vùng Virginia ở Mỹ.
[n] hội Đình chiến: lễ hội để mừng việc kết thúc cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) mà
Pháp là nước tham gia và thuộc phe thắng trận; thỏa thuận ngừng bắn (đình chiến) được ký ngày
11.11.1918; các hiệp định hòa bình được ký giữa các nước thắng trận với Đức vào 28.6.1919, sau đó,
với các quốc gia thua trận khác là Áo, Hung, Bulgaria.
[o] đoan (phỏng âm chữ Pháp: douane): hải quan, thuế quan; phó: người giúp việc và khi cần có thể
thay mặt người cấp trưởng; phó đoan: tên gọi một viên chức sở thuế.