Mã Lai
Célèbes:
Hạalaa
Chàm:
Halaa
Bà Na:
Hlaa
Sơ
Đăng:
Hla
Gia Rai:
Laa (Xin đừng lầm với động từ La của Gia Rai; chỉ có một
chữ A và cũng có nghĩa là La, y hệt như Việt Nam)
Mạ:
Nhla
Mường:
La
Nhựt
Bổn:
Hạ
Triều
Tiên:
Hạ
Mã Lai
Kedat:
Kelat
Mã Lai
Sembilan:
Serela
Mã Lai
Johore:
Ulat
Mã Lai
Á:
Layu (chỉ được dùng để gọi lá héo)
Cao
Miên:
Slat
Khả Lá
Vàng:
Sala
Khả
Văn Minh:
Là
Cổ ngữ
Lạ