14. Harvey Mackay (1995) We sometimes lose sight of how success is
gained, The Sacramento Bee, số ra ngày 6-11.
15. The Music Trades (1994) How much do salespeople make?, The Music
Trades, số ra ngày 1-11.
16. Robert E Sanders (1987) The Pareto Principle, its use and abuse,
Journal of Consumer Marketing, Quyển 4, Số 1, số ra Mùa đông, trang 47-
40.
17. Những câu hỏi như thế này trong văn hóa Mỹ không bị xem là “trù
ẻo”.
1. Peter B Suskind (1995) Warehouse operations: don’t leave well alone,
IIE Solutions, số ra ngày 1-8.
2. Gary Forger (1994) How more data + less handling = smart warehousing,
Modern Materials Handling, số ra ngày 1-4.
3. Robin Field, Branded consumer products, dẫn theo James Morton (tuyển
chọn và giới thiệu) (1995) The Global Guide to Investing, London:
FT/Pitman, từ trang 471 trở đi.
4. Ray Kulwiec (1995) Shelving for parts and packages, Modern Materials
Handling, số ra ngày 1-7.
5. Michael J Earl và David F Feeny (1994) Is your CIO adding value?,
Sloan Management Review, số ra ngày 22-3.
6. Dereck L Dean, Robert E Dvorak và Endre Holen (1994) Breaking
through the barriers to new systems development, McKinsey Quarterly, số
ra ngày 22-6.
7. Roger Dawson (1995) Secrets of power negotiating, Success, số ra ngày
1-9.
8. Orten C Skinner (1991) Get what you want through the fine art of
negotiation, Medical Laboratory Observer, số ra ngày 1-11.
CHƯƠNG 9
1. Cụm từ này là chữ dùng của Ivan Alexander (sách đã dẫn, Chương 2),
người mà tư tưởng về sự tiến bộ đã bị tôi “thuổng” một cách không xấu hổ.
2. Ivan Alexander nhận xét rất hay rằng ‘mặc dù ngày nay chúng ta ý
thức được rằng tài nguyên trên trái đất này là hữu hạn, nhưng chúng ta đã