NHẬT KÝ TRONG TÙ VÀ LỜI BÌNH - Trang 213

NHẬT KÝ TRONG TÙ VÀ LỜI

BÌNH

Lê Xuân Đức

www.dtv-ebook.com

Hạn Chế

限 制

沒 有 自 由 真 痛 苦

出 恭 也 被 人 制 裁

開 籠 之 時 肚 不 痛

肚 痛 之 時 籠 不 開

Dịch âm Hán - Việt:

Một hữu tự do chân thống khổ,

Xuất cung dã bị nhân chế tài;

Khai lung chi thì đỗ bất thống,

Đỗ thống chi thì lung bất khai.

Dịch nghĩa:

Không có tự do thực thống khổ,

Đến chuyện đi tiêu cũng bị người hạn chế;

Lúc mở cửa ngục, bụng không đau,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.