NHẬT KÝ TRONG TÙ VÀ LỜI
BÌNH
Lê Xuân Đức
www.dtv-ebook.com
Hạn Chế
限 制
沒 有 自 由 真 痛 苦
出 恭 也 被 人 制 裁
開 籠 之 時 肚 不 痛
肚 痛 之 時 籠 不 開
Dịch âm Hán - Việt:
Một hữu tự do chân thống khổ,
Xuất cung dã bị nhân chế tài;
Khai lung chi thì đỗ bất thống,
Đỗ thống chi thì lung bất khai.
Dịch nghĩa:
Không có tự do thực thống khổ,
Đến chuyện đi tiêu cũng bị người hạn chế;
Lúc mở cửa ngục, bụng không đau,