. Loại chó săn mõm dài, bụng thót, chân thon.
. Vontaire (tên thật là François Marie Arouet, 1694-1778): nhà văn, nhà
tư tưởng Pháp theo khuynh hướng tự do, báo hiệu cho cuộc cách mạng tư
sản Pháp sau này.
. Erasmus (1469 -1536): nhà văn, nhà tư tưởng Hà Lan, viết bằng tiếng
Latin nên được mệnh danh là "Vontaire Latin".
. Thường là chỉ "Ekaterina II vĩ đại" (1729 -1796): nữ hoàng Nga (1762
-1793), nổi tiếng trị vì có công tích và sáng suốt, có một số cải cách và có
liên hệ thư từ với các nhà tư tưởng tiến bộ Pháp đương thời như Vontaire,
Diderot...
. V.A. Giukovski (1783-1852): nhà thơ Nga, mở đầu trào lưu văn học
hiện thực và tiến bộ Nga.
. K.N. Batiuskov (1787-1855): nhà thơ tiến bộ Nga.
. Puskin đã theo học lycée (một loại trường cao đẳng thời Nga hoàng)
Novoxenski, do đó được gọi là sinh viên, người học lycée.
. Kịch thơ, tác phẩm nổi tiếng của Puskin.
. Dân tộc thiểu số gốc Mông cổ hoặc Thổ khoảng vài triệu người sống ở
Nga (có nước Cộng hòa Tatarstan).
. Trong quân đội Nga xưa, có một hình phạt là buộc người lính phải đi
qua một hàng quân để cho mọi người cùng đánh tới tấp.
. Cũng có nghĩa là "kẻ nghiêm khắc, dữ dằn".
. Từ đạo Thiên chúa (bao gồm cả Chính giáo ở Nga), nghĩa là tu khổ
hạnh một mình (cũng là biệt tu).
Từ Thiên chúa giáo (Christ), cũng là "Kitô" (Cơ Đốc) hoặc "Giêsu".
Cũng là Naxtia, giọng càng âu yếm hơn Naxti.
Cũng là Vania.
Hồi xưa ở Nga, những người bị coi là "thành tích bất hảo", thường bị
ghi thẳng vào giấy chứng minh, hộ chiếu, gọi là "chứng minh chó sói", và