310
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
足者
,
欲
至膝者
,
欲至 腰
腋
,
欲至頸
túc gi
ả, dục chí tất giả, dục chí yêu dịch, dục chí cảnh
者,或
欲
灌 身。或 欲
冷
者,溫
gi
ả, hoặc dục quán thân. Hoặc dục lãnh giả, ôn
者,急 流者,緩
流者,其 水 一
一
gi
ả, cấp lưu giả, hoãn lưu giả, kỳ thủy nhất nhất
隨 眾 生意
。
開
神
悅 體
,
淨 若
tùy chúng sanh ý.
Khai th
ần duyệt thể, tịnh nhược
無
形。寶沙映 澈,無 深 不
照。
vô hình. B
ảo sa ánh triệt, vô thâm bất chiếu.
微瀾徐迴
,
轉 相 灌 注
。
波 揚
Vi lan t
ừ hồi, chuyển tương quán chú. Ba dương
無 量
微妙
音 聲。或
聞
佛
法 僧
vô
lượng vi diệu âm thanh: hoặc văn Phật Pháp Tăng