366
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
具足,覺 了 法 性。
c
ụ túc, giác liễu Pháp-tánh.
辯 才總 持
,
自在無 礙
。
善 解 世
Bi
ện tài tổng trì, tự tại vô ngại. Thiện giải thế
間
無 邊 方 便
。
所 言 誠 諦
,
深
gian vô biên
phương tiện. Sở ngôn thành đế, thâm
入
義 味
。
度諸
有 情
,
演 說 正
nh
ập nghĩa vị. Độ chư hữu tình, diễn thuyết chánh
法
。
無 相 無為
,
無 縛 無 脫
。
無 諸
pháp:
vô tướng vô vi, vô phược vô thoát, vô chư
分 別,遠 離顛 倒。
phân bi
ệt, viễn ly điên đảo.
於所受 用
,
皆無 攝 取
。
徧
遊
佛
Ư sở thọ dụng, giai vô nhiếp thủ. Biến du Phật