380
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
濟
。
尊 卑
,
貧 富
,
少 長
,
男女
,
累
t
ế. Tôn ty, bần phú, thiếu
trưởng, nam nữ, lũy
念 積慮,為心 走使。
ni
ệm tích lự, vi tâm tẩu sử.
無田 憂田,無 宅 憂 宅,眷 屬
Vô điền ưu điền, vô trạch ưu trạch,
quy
ến thuộc
財物
,
有無
同 憂
。
有
一 少 一
,
思欲
tài v
ật, hữu vô đồng ưu.
H
ữu
nh
ất
thi
ểu
nh
ất, tư dục
齊 等
,
適
小
具有
,
又憂
非
常
。
水
t
ề đẳng, thích tiểu cụ hữu, hựu ưu phi thường, thủy
火 盜
賊
,
怨家 債
主
,
焚 漂
劫
奪
,
h
ỏa đạo tặc,
oán gia trái ch
ủ, phần phiêu kiếp đoạt,
消
散磨 滅。
tiêu tán ma di
ệt.