400
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
尊
貴自大
,
謂己 有 道
。
橫
行
威
Tôn quý t
ự đại,
v
ị kỷ hữu đạo. Hoành hành uy
勢
,
侵
易於人
。
欲
人
畏
敬
,
不自
慚
th
ế, xâm dịch ư nhân.
D
ục nhân úy kính, bất tự tàm
懼。難 可 降 化, 常
懷 驕
慢。
c
ụ. Nan khả hàng hóa, thường hoài kiêu mạn.
賴其 前世,福 德 營 護
。
今世為
L
ại kỳ tiền thế, phước đức doanh hộ. Kim
th
ế vi
惡,福 德
盡
滅。壽 命
終 盡,諸
ác,
phước đức tận diệt. Thọ mạng chung tận, chư
惡
繞 歸。
ác nhi
ễu quy.
又 其 名
籍
,
記在 神 明
。
殃 咎
H
ựu kỳ danh tịch, ký
t
ại thần minh. Ương cữu