410
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
端 心
,
當 自 端 身
。
耳 目 口鼻
,
皆
đoan tâm, đương tự đoan thân. Nhĩ mục khẩu
t
ỵ, giai
當
自端。
身
心
淨
潔,與 善
相
đương tự đoan. Thân tâm tịnh khiết, dữ thiện tương
應。勿隨 嗜欲,不 犯 諸惡。言 色
ưng. Vật tùy thị dục, bất phạm chư ác. Ngôn sắc
當 和,身
行 當 專。 動
作 瞻
đương hòa, thân hạnh đương chuyên. Động tác chiêm
視,安 定
徐為。
th
ị, an định từ vi.
作 事 倉 卒,敗悔在 後。為之不
Tác s
ự thảng thốt, bại hối tại hậu. Vi chi bất
諦,亡
其 功 夫。
đế, vong kỳ công phu.