KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN
413
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
轉
相
教
語
,
自
相
約
檢
。
和 順
chuy
ển tương giáo ngữ, tự
tương ước kiểm.
Hòa
thu
ận
義
理,歡
樂
慈 孝。
nghĩa lý, hoan lạc từ hiếu.
所作
如 犯,則自悔過。去惡
就
S
ở tác như phạm, tắc tự hối quá. Khử ác tựu
善
,
朝
聞
夕 改
。
奉 持經 戒
,
如 貧
thi
ện, triêu văn tịch cải. Phụng trì kinh giới,
như bần
得寶
。
改
往
修來
,
洒心
易 行
。
自 然
đắc bảo. Cải vãng tu lai, sái tâm dịch hạnh. Tự nhiên
感 降,所 願
輒 得。
c
ảm giáng, sở nguyện triếp đắc.
佛
所 行
處
,
國 邑
丘 聚
,
靡不
蒙
Ph
ật sở hành xứ, quốc ấp khâu tụ, mỵ bất mông