KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN
691
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
難
Nan
Khó khăn
思
Tư
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Nghĩ, nghĩ
ng
ợi, suy nghĩ
議
Ngh
ị
Bàn b
ạc; theo “Từ Điển Nguyễn Quốc
Hùng”: Bàn luận
我
Ngã
Tôi
此
Th
ử
Này, bên này
帝 珠
Đế châu
“Đế”: Đế-thích, vua trời Đao-lợi; “châu”:
ng
ọc; “Đế châu” là nghĩa ẩn dụ, giống như
t
ấm lưới ngọc của Đế-thích, các hạt ngọc
chi
ếu sáng lẫn nhau
前
Ti
ền
Phía trước; “chư Phật tiền”: trước chư Phật
面
Di
ện
M
ặt, khuôn mặt
足
Túc
1. Chân (người, loài vật,...)
2. Đầy đủ
至
Chí
1. Rất, cực kỳ
2. Đến, tới
頂
Đảnh
Đỉnh đầu, chỗ cao nhất
過
Quá
Quá kh
ứ, đã từng
未
V
ị
Chưa, không
蒙
Mông
Trùm lên
悉
T
ất
H
ết thảy, tất cả
遙
Diêu
Xa, dài
殷
Ân
Đầy đủ
稽
Kh
ể
L
ạy, dập đầu
弘
Ho
ằng
L
ớn, mở rộng ra
持
Trì
C
ầm, giữ, nắm
濟
T
ế
Giúp đỡ