KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN
693
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
咸
Hàm
Đều (chỉ tất cả đều như thế nào đó)
之
Chi
Thu
ộc về
具 足
C
ụ túc
Đầy đủ
安
An
Yên tĩnh, an toàn
住
Tr
ụ
Ở, cư ngụ
中
Trung
Ở bên trong, ở giữa
遊
Du
Đi chơi; theo “Từ Điển Nguyễn Quốc
Hùng”: Đi từ nơi này qua nơi khác
步
B
ộ
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Bước
đi
權
Quy
ền
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Theo
tình th
ế trong một lúc mà làm chứ không
ph
ải là giữ đạo thường; đường lối tạm thời
dùng khi bi
ến cố
方 便
Phương tiện
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: (Thuật ngữ
Ph
ật giáo) Chỉ phương thức linh hoạt để chỉ
d
ạy, làm cho hiểu rõ nghĩa thật của Phật
Pháp; dùng s
ức phương tiện, vì chúng sanh
phân bi
ệt giảng giải, làm cho sáng tỏ rõ
ràng
究 竟
C
ứu cánh
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: (Thuật ngữ
Ph
ật giáo) Chí cực, cảnh giới tối cao
棄
Khí
B
ỏ đi, vứt đi
位
V
ị
V
ị trí; theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Ngôi,
địa vị
斯
Tư
Theo “Từ Điển Tần Văn Chánh”: Chẻ ra,
tách ra, b
ửa ra
故
C
ố
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Sự
vi
ệc, việc xảy ra làm thay đổi tình hình
以
Dĩ
1. Dùng, sử dụng
2. Đến, cho đến