694
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
塹
Ti
ệm
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Rãnh
nước sâu ở chung quanh và bên ngoài chân
thành trì ngày xưa; hào nước
濯
Tr
ạc
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Lấy
nước rửa sạch, trừ bỏ điều ác
療
Li
ệu
Ch
ữa bệnh, điều trị
階
Giai
C
ấp bậc
教
Giáo
D
ạy dỗ, truyền thụ
習
T
ập
H
ọc đi học lại, luyện tập, quen
護
H
ộ
Che ch
ở, bảo vệ
念
Ni
ệm
Mong m
ỏi, nhớ
剎
Sát
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Thế giới, đất
nước, cõi
譬
Thí
Ví như, coi như
善
Thi
ện
Người tài giỏi; thiện, lành
異
D
ị
Khác nhau; theo “Từ Điển Nguyễn Quốc
Hùng”: Lạ lùng, không giống thông thường
彼
B
ỉ
Kia, n
ọ, phía bên kia, đối phương
可
Kh
ả
Có th
ể
亦
Di
ệc
Cũng, lại
復
Ph
ục
Khôi ph
ục, phục hồi, trở lại, làm lại, lặp lại
猶
Do
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”:
Gi
ống như
裂
Li
ệt
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Xé ra, cắt, phá
v
ỡ
見
Ki
ến
G
ặp, thấy
網
Võng
Cái lưới; vu khống, lừa
纏
Tri
ền
Qu
ấn, buộc, bó
縛
Phược
Trói bu
ộc, ràng buộc
悟
Ng
ộ
Hi
ểu ra