KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN
699
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
PH
ẨM 5
取
Th
ủ
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Lấy, có
được, được
奉
Ph
ụng
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Dâng lên, kính
vâng, kính nh
ận, hầu hạ giống như phụng
dưỡng, tôn, suy tôn, tin thờ, tín ngưỡng
勤 苦
C
ần khổ
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Siêng năng
kh
ổ sở
教 授
Giáo th
ọ
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Truyền thụ
ki
ến thức, tiếng tôn xưng thầy dạy học; theo
“Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Dạy bảo
聞
Văn
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Nghe thấy, nổi
danh, n
ổi tiếng, tiếng tăm
都
Đô
T
ất cả, toàn bộ
寧
Ninh
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Há, lẽ nào lại,
nào ph
ải (Phó từ), an toàn; theo “Từ Điển
Tr
ần Văn Chánh”: Yên lặng, yên ổn, lặng
l
ẽ, yên tĩnh
否
Ph
ủ
Không
斗
Đẩu
Cái đấu để đong, một đấu
量
Lượng
Đong, đo, khả năng, dung lượng
經
Kinh
1. Trải qua, chịu đựng
2. Kinh sách
歷
L
ịch
Tr
ải qua, vượt qua
尅
Kh
ắc
T
ất phải thế, khắc phục, phục hồi
何
Hà
Nào
攝
Nhi
ếp
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Sửa cho ngay,
ch
ỉnh đốn, thu lấy, chụp lấy, thu hút, duy
trì, gi
ữ gìn, bắt lấy, thống lĩnh
惟
Duy
Ch
ỉ có
誓
Th
ệ
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Quyết, lời thề,
h
ứa quyết tâm không đổi