700
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
擇
Tr
ạch
Ch
ọn lựa
索
Sách
Tìm tòi; theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Hết,
t
ận cùng
恭
Cung
Kính c
ẩn, cung kính
慎
Th
ận
Th
ận trọng, cẩn thận
保
B
ảo
Gi
ữ gìn, bảo đảm
既
Ký
Đã (Đã... lại còn...)
匝
Táp
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Vòng, bao
quanh, vây quanh, đầy khắp
應
Ưng
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Nên,
đáng như thế, bằng lòng
PH
ẨM 6
察
Sát
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Thấy
rõ, xem xét rõ ràng
更
1. Canh
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Thay
đổi, thay thế, trải qua
2. Cánh
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”:
Càng, r
ất, lắm, lại một lần nữa
乃
Nãi
Bèn (tr
ợ từ)
紫
T
ử
Đỏ tía, tím
磨
Ma
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Mài, cọ, xát
(như ngọc phải mài phải giũa cho sáng
bóng)
周
Chu
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Vòng,
quanh, kh
ắp, cả, đều
巡
Tu
ần
Đi lạ xem xét, đi hết một vòng
于
1. Vu
So v
ới; theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Đối
v
ới
2. Ư
Ở tại, vào lúc
觸
Xúc
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Chạm vào, sờ
vào, c
ảm động