KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN
701
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
莫
M
ạc
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Tuyệt không,
ch
ẳng ai, không thể, không được
樂
1. Lạc
Sung sướng; theo “Từ Điển Trích Dẫn”:
Vui, thích, ni
ềm vui hoặc thái độ vui thích,
l
ấy làm vui thích; theo “Từ Điển Nguyễn
Qu
ốc Hùng”: Yên ổn
2. Nhạc
Nh
ạc (trong ca nhạc, âm nhạc,...)
3. Nhạo
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Yêu
thích; theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”:
Yêu m
ến, ưa thích
計
K
ế
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Tính
toán, s
ổ sách để tính toán
校
Giáo
Ki
ểm tra, xét
須 臾
Tu-du
Ch
ốc lát, giây lát
繫
H
ệ
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Tiếp
n
ối nhau, liên tiếp, liên quan đến nhau, cột
l
ại, trói buộc
宿
Túc
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Vốn
có t
ừ trước
厭
Y
ếm
Chán ghét
患
Ho
ạn
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Lo
l
ắng, tai họa, bệnh tật
池
Trì
Ao, h
ồ,...
終
Chung
H
ết, kết thúc, cuối
後
H
ậu
Sau, phía sau
梵
Ph
ạm
Làm cho thanh t
ịnh; theo “Từ Điển Trích
D
ẫn”: Thanh tịnh
漏
L
ậu
Theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Thấm ra, rỉ
ra, th
ối
談
Đàm
Bàn lu
ận
秘
Bí
Bí m
ật
要
Y
ếu
Quan tr
ọng, nhất định phải