PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA VÔ LƯỢNG THỌ TRANG NGHIÊM THANH TỊNH BÌNH ĐẲNG GIÁC KINH - Trang 703

KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN

703

N

ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!

Minh

Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Hiểu biết, làm

sáng t

ỏ, chiếu sáng, có trí huệ, dương gian

Đãn

Ch

ỉ, song, những, nhưng mà, hễ, nếu như

Th

ực

Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Trồng trọt,

chăm bón, dựa vào

Quy

ện

M

ệt mỏi

Qu

Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Tuân theo, y

theo, phép t

ắc, quy củ

Ph

ạm

Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Khuôn phép,

phép t

ắc, giới hạn, hạn chế

Qu

ở trách, chê, hỏi vặn, kiểm tra; theo “Từ

Điển Trích Dẫn”: giễu cợt, chê cười, mỉa

mai

Th

Cái tay

Khước

Lùi bước

Tương

Qua l

ại lẫn nhau; theo “Từ Điển Trích

D

ẫn”: Lẫn nhau, với nhau, cho nhau

Cũng, vậy

PH

ẨM 11 – PHẨM 12

Th

ử

Nóng b

ức, nắng, mùa hè

Khâu

Gò, đống, thửa ruộng; theo “Từ Điển Thiều

Ch

ửu”: Đống đất nhỏ

Lăng

Gò, đồi; theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Đống

đất to

Khanh

Cái h

ố, đường hầm

Kh

ảm

Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Hố,

vũng, trũng, chỗ lõm xuống

荊 棘

Kinh k

ỷ (“kỷ” còn

đọc là “cức”)

Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Gai

góc, ch

ỗ khó khăn, trở ngại

L

ịch

Đá vụn, đá sỏi

L

Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Đẹp

l

ộng lẫy