704
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
致
Trí
Đem đến, đưa đến, suy cho đến cùng
休 息
Hưu tức
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Nghỉ ngơi,
ng
ừng, đình chỉ, không làm việc
PH
ẨM 13
洞
Đỗng
Su
ốt, thấu
掌
Chưởng
Lòng bàn tay
晝
Trú
Ban ngày
設
Thi
ết
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Ví như, nếu,
gi
ả sử (Liên từ)
毛
Mao
S
ợi lông
析
Tích
G
ỡ, tách, chẻ, bẻ
碎
Toái
Đập vụn
沾
Triêm
Th
ấm ướt, ngấm vào
滴
Trích
Gi
ọt nước
比
T
ỉ
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: So sánh, đọ
孰
Th
ục
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Thế
nào, ai, cái gì (Nghi v
ấn đại danh từ)
PH
ẨM 14
雜
T
ạp
V
ặt vãnh, lẫn lộn
餘
Dư
Th
ừa, ngoài ra, thừa ra
莖
Hành
Thân cây c
ỏ, cái chuôi
根
Căn
R
ễ cây
莖
Hành
Thân cây c
ỏ, cái chuôi
枝
Chi
Cành cây
幹
Cán
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Thân
cây, ph
ần chính, phần cốt yếu
實
Th
ực
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Hột, hạt của
trái cây
梢
Sao
Ng
ọn cây