706
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
網
Võng
Theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Phàm cái gì
k
ết thành từng mắt đều gọi là võng, như
m
ạng nhện gọi là thù võng
羅
La
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Giăng, bày,
bao trùm, bao quát; lưới (đánh chim, bắt cá)
映
Ánh
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: In bóng,
ánh sáng r
ọi lại, chiếu lại
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Ánh
lên do s
ự phản chiếu
炎
Viêm
Theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Rực rỡ
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Ánh lửa bốc
lên
徐
T
ừ
T
ừ từ, chầm chậm, đi thong thả
吹
Xuy
Th
ổi (gió)
亮
Lượng
Xinh, sáng, thanh cao
嘗
Thường
N
ếm, hưởng
惱
Não
B
ực, tức, cáu, buồn phiền
患
Ho
ạn
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Lo lắng, ưu lự,
b
ệnh tật, tai họa, vạ, nạn, không vừa ý
獲
Ho
ạch
Có được, gặt hái, bắt được
PH
ẨM 16 – PHẨM 17
絡
L
ạc
1. Quấn quanh, ràng buộc
2. Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Lưới, mạng,
bao trùm, bao la
修
Tu
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Dài, cao, xa
(nói v
ề không gian); đều, ngay ngắn, có thứ
t
ự, mạch lạc
條
Điều
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Cành nhỏ, vật
th
ể hình nhỏ và dài, thứ tự, hệ thống
密
M
ật
1. Đông đúc
2. Giữ kín