708
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
虛
Hư
Không có th
ực, trống rỗng
極
C
ực
T
ột cùng, cực
尚
Thượng
V
ẫn còn
PH
ẨM 18 – PHẨM 20
邊
Bên
Ở gần, bên cạnh
鄙
B
ỉ
Khinh b
ỉ, thô tục, thô lỗ, hèn hạ, hèn mọn
陋
L
ậu
H
ẹp, nhỏ, xấu xí
逮
Đãi
Theo k
ịp, đuổi
次
Th
ứ
Sau (không ph
ải đầu tiên), tiếp theo, thứ
b
ậc, lần, lượt
豐
Phong
Đầy, thịnh, được mùa, đẹp
冠
Quan
Mũ, nón
帶
Đới
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Cái
đai áo đàn ông thời xưa, cái dây lưng đeo
ngày nay
晃
Ho
ảng
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Sáng,
chói, loáng
飄
Phiêu
Th
ổi (gió), bay nhẹ
履
Lý
D
ẫm, bước, dời chân
沒
M
ột
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Chìm
xu
ống, mất đi, hết
指
Ch
ỉ
Ngón tay
舉
C
ử
Ng
ẩng, nâng lên, nhấc lên
PH
ẨM 21 – PHẨM 24
玄
Huy
ền
Màu đen
黃
Hu
ỳnh
Màu vàng
朱
Châu
Màu đỏ
既
Ký
Đã (Đã...lại còn...)
標
Tiêu
Ng
ọn nguồn, nêu lên, viết