710
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
PH
ẨM 27 – PHẨM 31
承
Th
ừa
Vâng theo, h
ứng, đón lấy, nhận lấy
落
L
ạc
Rơi, rụng
熙 怡
Hi di
Vui v
ẻ
擐
Hoàn
M
ặc vào người, đeo vào người
相
1. Tướng
V
ẻ mặt, tướng mạo
2. Tương
Qua l
ại lẫn nhau, tự mình xem xét
諦
Đế
Theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Chữ nhà Phật
dùng như nghĩa chữ chân ngôn, ví dụ như
T
ứ Diệu Đế
違
Vy
Không theo, không nghe, không tuân, làm
trái
欣
Hân
Sung sướng, mừng, vui vẻ
摧
T
ồi
B
ẻ gãy, diệt hết
伏
Ph
ục
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Hàng phục,
làm cho ph
ải khuất phục
PH
ẨM 32
迴
H
ồi
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Vòng
quanh, vòng vèo, quanh vòng, tr
ở về
懈
Gi
ải
Lười nhác
獨
Độc
M
ột mình
容
Dung
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Chứa đựng,
bao g
ồm, thu nạp
適
Thích
Đang lúc
約
Ước
C
ầu mong, mong muốn
敢
C
ảm
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Dám,
dám làm, không s
ợ gì
蹉
Sa
Sai l
ầm
跌
Tr
ật
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Ngã
xu
ống, vấp ngã, sai lầm