712
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
劫
Ki
ếp
Ăn cướp, ép buộc, tai họa
縱
Túng
Th
ả ra
誰
Thùy
Ai (câu h
ỏi)
戾
L
ệ
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Tội
l
ỗi, cong vạy, không thẳng, trái ngược,
ngang trái
諍
Tranh
Tranh t
ụng, kiện, tranh biện phải trái
劇
K
ịch
Quá m
ức
破
Phá
Rách nát, phá v
ỡ, bổ ra
逐
Tr
ục
Đuổi theo
競
C
ạnh
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Đua,
ganh đua, cạnh tranh
抵
Để
M
ạo phạm, chống cự
突
Đột
Phá tung
哉
Tai
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: (Trợ
t
ừ cuối câu) Như vậy thay
怪
Quái
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Lạ
lùng, l
ấy làm lạ
謂
V
ị
Nói, g
ọi là
瞻
Chiêm
Ng
ửa mặt lên nhìn
且
Th
ả
V
ừa, cứ
迭
Điệt
Thay phiên, l
ần lượt
顧
C
ố
Theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Trông lại, chỉ
v
ề mối tình nhớ không sao quên được
戀
Luy
ến
Yêu thương, thương mến, tiếc nuối
情 欲
Tình d
ục
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Lòng
ham mu
ốn, theo nghĩa hẹp: chỉ sự ham
mu
ốn quan hệ nam nữ
旋
Toàn
Tr
ở lại, quay lại