714
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
盜
Đạo
Ăn trộm, ăn cắp
寄
Ký
Phó thác, g
ửi
幾
K
ỷ
Bao nhiêu
婬
Dâm
Theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Phàm cái gì
quá l
ắm đều gọi là dâm, tà, dâm dục trai gái
giao ti
ếp vô lễ
胸
Hung
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Cái
ng
ực, điều ôm ấp trong lòng
態
Thái
V
ẻ, thái độ, hình dạng, trạng thái
逸
D
ật
L
ầm lỗi, ẩn dật, nhàn rỗi, buông thả; theo
“Từ Điển Trích Dẫn”: Phóng túng, phóng
đãng
戮
Ki
ếp
Gi
ết rồi phanh thây, làm nhục
厭
Y
ếm
Chán ghét
憎 嫉
Tăng tật
Thù ghét
謂
V
ị
Nói, g
ọi là
慚
Tàm
T
ủi thẹn
懼
C
ụ
S
ợ hãi, kính cẩn, khép nép
籍
T
ịch
Ghi chép vào s
ổ, liệt kê
牽
Khiên
D
ắt đi
鑊
Ho
ạch
Theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Cái vạc to
dùng để hành hình thời xưa, nấu, cái chảo
徙
T
ỷ
Di chuy
ển, di dời
散
Tán
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”:
Không b
ị bó buộc, thong thả nhàn hạ, rời
r
ạc
魯
L
ỗ
Ch
ậm chạp, thô lỗ, đần độn
扈
H
ỗ
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”:
Ngang ngược
諫
Gián
Can ngăn, can gián