KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN
715
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
曉
Hi
ểu
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Biết rõ, hiểu,
rõ, b
ảo cho biết
資
Tư
C
ủa cải, vốn, giúp đỡ, cung cấp
將
Tương
S
ẽ, sắp
代
Đại
Thay th
ế cho, đại diện
行
1. Hạnh
Đức hạnh
2. Hành
Theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Làm ra, thi
hành ra, bước đi, bước chân đi
PH
ẨM 36 – PHẨM 48
迫
Bách
B
ức bách, đè ép, thúc giục
糺
C
ủ
Thu l
ại, gộp lại
煢
Qu
ỳnh
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Một
mình, cô độc
忪
Chung
Xúc động, hoảng sợ, khiếp sợ
怠
Đãi
Lười biếng
端
Đoan
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Làm cho ngay
th
ẳng, điều chỉnh
嗜 欲
Th
ị dục
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Ham muốn,
tham d
ục phát sinh từ các giác quan như tai,
m
ắt, miệng, mũi,...; theo “Từ Điển Nguyễn
Qu
ốc Hùng”: Lòng ham muốn thấp hèn
倉 卒
Th
ảng thốt
V
ội vàng, lật đật, cấp bách
勿
V
ật
D
ừng lại, đừng, chớ
毫
Hào
S
ợi lông, một chút
髮
Phát
1. Một phần nghìn của một tấc
2. Tóc
息
T
ức
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Đình chỉ,
ng
ừng, nghỉ
改
C
ải
S
ửa đổi, thay đổi