KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN
713
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
奈 何
N
ại hà
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Biết
làm sao?, Làm sao được?
恣
T
ứ
Phóng túng; theo “Từ Điển Nguyễn Quốc
Hùng”: Buông thả, không kìm giữ
擇
Tr
ạch
Ch
ọn lựa
PH
ẨM 34 – PHẨM 35
蒙
Mông
Trùm lên, ph
ần che phía trên của cái màn
靡
M
ị
Không, ch
ẳng
源
Nguyên
Ngu
ồn, nguồn gốc
咎
C
ữu
X
ấu, lỗi
易
D
ị
D
ễ dàng
吞
Thôn
Nu
ốt, tiêu diệt
噉
Đạm
Ăn uống
肯
Kh
ẳng
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Bằng
lòng, đồng ý, vui lòng, nguyện, chịu
償
Thường
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Đền bù,
tr
ả lại
奢
Xa
Xa x
ỉ
任
Nh
ậm
Để mặc cho, gánh vác, đảm nhiệm, chịu
đựng
機
Cơ
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Kế sách, mưu
k
ế, dục vọng, lòng trần tục, xảo trá
多 端
Đa đoan
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Nhiều mối, rắc
r
ối, lôi thôi
欺
Khi
L
ừa dối, bắt nạt, ức hiếp
誑
Cu
ống
L
ừa dối, nói dối
厚
H
ậu
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Dày, to,
l
ớn, nặng, nhiều, coi trọng, hậu đãi
憎
Tăng
Ghét, không thích
謗
Báng
Nói x
ấu, bêu rếu