KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN
711
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
繩 墨
Th
ằng mặc
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Quy củ, chuẩn
t
ắc, pháp độ, pháp luật
慕
M
ộ
Yêu m
ến
曠
Khoáng
R
ộng lớn, thanh thản, thảnh thơi
索
Sách
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Tìm
tòi, tìm ki
ếm
含
Hàm
Ch
ứa đựng
保 守
B
ảo thủ
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Bảo vệ, giữ
gìn, b
ảo hộ, làm cho không mất đi
著
1. Trứ
Nêu lên, n
ổi lên, rõ rệt, nổi danh
2. Trước
Biên so
ạn sách; theo “Từ Điển Trích Dẫn”:
Ham thích, tham luy
ến
宜
Nghi
Thích đáng, phù hợp, nên
橫 截
Hoành ti
ệt
C
ắt đứt ngang
易
1. Dị
D
ễ dàng
2. Dịch
Thay đổi, biến đổi
往
Vãng
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Đi, đến
牽
Khiên
D
ắt đi
捐
Quyên
Theo “Từ Điển Trần Văn Chánh”: Trừ bỏ,
b
ỏ đi
譊
Nao
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”:
Tranh nhau mà nói,
ồn ào
PH
ẨM 33
務
V
ụ
Công vi
ệc
營
Doanh
Mưu sự
慮
L
ự
Lo âu
齊
T
ề
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Đều nhau, ngay
ng
ắn
焚
Ph
ần
Đốt cháy
漂
Phiêu
Trôi n
ổi