KINH VÔ LƯỢNG THỌ - ÂM HÁN VIỆT & CHỮ HÁN
709
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
式
Th
ức
Phép t
ắc, cách thức
憶
Ức
Nh
ớ
齋
Trai
Ăn chay; theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Giữ
thanh t
ịnh, ngăn tham dục
圍 繞
Vi nhi
ễu
Vây quanh, vòng quanh
導
Đạo
D
ẫn, đưa
PH
ẨM 25 – PHẨM 26
書 寫
Thư tả
Vi
ết, ghi chép
不 暇
B
ất hạ
Không r
ảnh rỗi, không có thời giờ
空
Không
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”:
Ch
ẳng có gì, hết, chẳng còn gì, rảnh rang,
ch
ẳng bận rộn gì
閑
Nhàn
Nhàn h
ạ, rảnh rỗi
去
1. Khứ
Đi, bỏ, đi qua
2. Khử
Tr
ừ bỏ
憂
Ưu
Lo âu, lo l
ắng
嫉 妒
T
ật đố
Ghen ghét
慳
Xan
Keo ki
ệt
悔
H
ối
H
ối hận, nuối tiếc
狐 疑
H
ồ nghi
Ng
ờ vực, nghi ngờ, hoài nghi
虧
Khuy
Thi
ếu, khuyết, giảm bớt
失
Th
ất
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Mất
đi, tổn thất
熟
Th
ục
Chín, đã quen, kỹ càng
早
T
ảo
Bu
ổi sáng, sớm
晚
Vãn
Bu
ổi chiều, muộn
休
Hưu
Ngh
ỉ ngơi, thôi, dừng
維
Duy
N
ối liền