702
無量壽經 - 漢字
&
越語
N
ẾU MUỐN PHẬT PHÁP HƯNG, DUY CHỈ CÓ TĂNG KHEN TĂNG!
鐘
Chung
Cái chuông (trong chùa)
被
Phi
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Mặc,
trùm, đắp, được
鎧
Kh
ải
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Áo
giáp m
ặc để ra trận
稱
X
ứng
Cái cân; theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Cân
(để biết nặng hay nhẹ)
總
T
ổng
T
ổng quát, thâu tóm, toàn bộ, buộc túm lại
劣
Di
ệc
Theo “Từ Điển Nguyễn Quốc Hùng”: Yếu
kém, kém c
ỏi, xấu, dở
了
Li
ễu
Xong, h
ết, đã, rồi
間
Gian
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Khoảng, ở
gi
ữa, bên trong
博
Bác
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Rộng lớn,
nhi
ều, phong phú, thông suốt
瑩
Oánh
Trong su
ốt
徹
Tri
ệt
Su
ốt, thấu, đến tận cùng
希
Hy
Ít, hi
ếm, ngưỡng mộ
流
Lưu
1. Dòng nước
2. Trôi, chảy
逮
Đãi
Theo k
ịp, đuổi kịp
本
B
ổn
G
ốc (cây),vốn có, từ trước, nguồn gốc
現
Hi
ện
Theo “Từ Điển Thiều Chửu”: Hiển hiện, rõ
ràng, có th
ực ngay đấy, hiện ngay bây giờ
PH
ẨM 7 – PHẨM 10
夜
D
ạ
Ban
đêm
品
Ph
ẩm
Theo “Từ Điển Trích Dẫn”: Nhiều thứ,
đông, chủng loại, đức tính, tính cách
冥
Minh
Mù m
ịt, ngu dốt; theo “Từ Điển Trích
D
ẫn”: U ám, tối tắm, ngu tối, địa ngục