PHÚT DÀNH CHO CON - Trang 333

California press, 1998.
(96) L. Eisenberg, Traditions and transition in Israel
studies (Tạm dịch: Truyền thống và sự dịch chuyển
trong nghiên cứu Israel). Albany: State University of
New York press, 2003.
(97) Theo www.jewpi.com.
(98) Tên tiếng Anh: bipolar disorder hay manic-
depressive disorder: Người bị chứng này có lúc “high”
(manic) nghĩa là vui vẻ quá mức; và có lúc “low”
(depression) nghĩa là buồn rầu đến mức tê liệt cơ thể. Ý
nghĩ, cách làm việc, xử sự bất thường... nằm ngoài sự
kiểm soát của người bệnh và thường gây ra những khó
khăn trong công việc cũng như giao tiếp bình thường.
Trạng thái “vui” nếu không được chữa trị sẽ trở thành
tình trạng hoang tưởng (psychotic).
(99) Tom Segev, The seventh million: the Israelis and
Holocaust (Tạm dịch: 7 triệu: người Israel và Holocaust).
New York: Picador, 2000.
(100) Anwar Sadat (1918 – 1981): Tổng thống thứ ba
của Ai Cập (1970 – 1981).
(101) Nhà tâm lý học nổi tiếng sinh ở Áo năm 1913, mất
năm 1981.
(102) B. Susser và C. Liebman, Choosing Survival:
strategies for a Jewish future (Tạm dịch: Lựa chọn sống

Đào Tiểu Vũ eBook

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.