86
Tạp chí
Kinh tế - Kỹ thuật
5,1%). Về giới tính, sinh viên nữ cao hơn sinh viên nam, sinh viên nữ chiếm 54% và sinh viên nam
chiếm 46%. Về trình độ học vấn, trình độ đại học chiếm tỷ lệ cao nhất chiếm 77,2%, tiếp theo là
trình độ cao đẳng chiếm 17,7% và thấp nhất là trình độ trung cấp chiếm 5,1%. Về ngành học, các
sinh viên đang theo học khối ngành kinh tế chiếm đa số với tỷ lệ 46%, tiếp theo là ngành công nghệ
thông tin chiếm 23,7%, kế tiếp là sinh viên ngành luật chiếm tỷ lệ 18,1% và thấp nhất là sinh viên
khối ngành cơ khí chiếm 12,1%.
Về kỹ năng khởi nghiệp kinh doanh, kết quả cho thấy phần lớn các sinh viên tham gia khảo sát
chưa từng tham gia các lớp huấn luyện về kỹ năng khởi nghiệp (68,4%), sinh viên chưa tham gia
và tìm hiểu về khởi nghiệp chiếm tỷ lệ 31,6%.
Về làm việc bán thời gian, sinh viên có làm thêm ngoài giờ học chiếm tỷ lệ 53%, sinh viên
không làm thêm ngoài giờ học chiếm 47%.
4.2 Kết quả nghiên cứu
4.2.1 Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha
Bảng 1. Kiểm tra độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương
sai thang
đo nếu
loại biến
Tương
quan biến
– tổng
Cronbach’s
Alpha nếu
loại biến
Cronbach’s
alpha
Số biến
quan sát
Ý định khởi nghiệp
YD1
10.4977
5.074
.680
.860
0.875
4
YD2
10.5302
4.886
.718
.846
YD3
10.3860
5.042
.641
.878
YD4
10.4465
4.772
.919
.773
Thái độ sinh viên
TD1
10.9767
2.770
.515
.739
0.767
4
TD2
11.0465
2.886
.636
.692
TD3
11.0279
2.467
.558
.721
TD4
11.0837
2.460
.598
.696
Ý thức hành vi
HV1
14.5442
7.754
.727
.917
0.920
5
HV2
14.5163
7.952
.755
.910
HV3
14.5907
7.486
.941
.873
HV4
14.6186
8.116
.720
.916
HV5
14.6791
7.752
.844
.892
Suy nghĩ chủ quan
CQ1
10.6372
3.746
.552
.786
0.803
4
CQ2
10.6930
3.625
.616
.755
CQ3
10.7349
3.317
.604
.767
CQ4
10.7023
3.864
.754
.710