Tủ sách Thực Dƣỡng
T
T
h
h
ự
ự
c
c
d
d
ư
ư
ỡ
ỡ
n
n
g
g
đ
đ
ặ
ặ
c
c
t
t
r
r
ị
ị
u
u
n
n
g
g
t
t
h
h
ư
ư
–
–
U
U
n
n
g
g
t
t
h
h
ư
ư
v
v
ú
ú
h
h
t
t
t
t
p
p
:
:
/
/
/
/
t
t
h
h
u
u
c
c
d
d
u
u
o
o
n
n
g
g
.
.
v
v
n
n
Trang 142
Rau củ
Khoảng ¼ (25% – 30%) số lƣợng hàng ngày gồm rau củ tƣơi nấu theo nhiều lối nhƣ luộc,
hầm, xào (với ít dầu mè không tinh chế hay dầu bắp). Tổng quát hàng ngày ăn khoảng ⅓ số
lƣợng rau củ theo cách sống hay ngâm chua, còn lại là nấu. Để lựa chọn rau củ, quan sát những
hƣớng dẫn sau đây:
Dùng thƣờng : Rau củ có lá và xanh
Bok choy
Chóp cà rốt (Carrot tops)
Bắp cải Trung Hoa
Lá thơm làm gia vị (Chives)
Collard greens
Bồ công anh (Trung Quốc)
Cải xoăn
Tỏi (Leeks)
Mù tạc (Mustard greens)
Ngò (Parsley)
Hành tƣơi (Scallions)
Củ cải Turnip
Củ cải daikon
Xà lách xoong
Dùng thƣờng : Rau củ tròn
Quả bí (Acorn squash)
Broccoli
Cải Bruxen (Brussels)
Bí vàng (Buttercup squash)
Bí hồng (Butternut squash)
Bắp cải (Cabbage)
Súp lơ (Cauli flower)
Bí ngô (Hokkaido pimp kin)