THỰC DƯỠNG NGĂN NGỪA CÁC BỆNH UNG THƯ - Trang 343

Tủ sách Thực Dƣỡng

T

T

h

h

c

c

d

d

ư

ư

n

n

g

g

đ

đ

c

c

t

t

r

r

u

u

n

n

g

g

t

t

h

h

ư

ư

U

U

n

n

g

g

t

t

h

h

ư

ư

v

v

ú

ú

h

h

t

t

t

t

p

p

:

:

/

/

/

/

t

t

h

h

u

u

c

c

d

d

u

u

o

o

n

n

g

g

.

.

v

v

n

n

Trang 143

 Bí Hubbard

 Củ hành (Onion)

 Bí (Pinup kin)

 Bắp cải đỏ (Red cabbage)

 Củ cải Thụy Điển

 Củ cải turnip.

Dùng thƣờng: Rau củ có rễ

 Ngƣu bàng

 Cà rốt

 Củ cải daikon

 Jinenjo (Khoai tây núi)

 Củ sen

 Củ cải vàng parnips

 Củ cải radishes

Dùng thỉnh thoảng :

 Củ cải đƣờng (Beets)

 Cần Tây (Celery)

 Coltsfoot

 Dƣa chuột (Cucumbers)

 Lambs – quarters

 Nấm

 Bí Patty pan

 Rau diếp Romaine

 Rau diếp quản

 Escarole

 Tỏi (Garlic)

 Đậu xanh (Green beans)

 Đậu Hà Lan (Green peas)

 Rau diếp Iceberg

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.