THỰC DƯỠNG NGĂN NGỪA CÁC BỆNH UNG THƯ - Trang 344

Tủ sách Thực Dƣỡng

T

T

h

h

c

c

d

d

ư

ư

n

n

g

g

đ

đ

c

c

t

t

r

r

u

u

n

n

g

g

t

t

h

h

ư

ư

U

U

n

n

g

g

t

t

h

h

ư

ư

v

v

ú

ú

h

h

t

t

t

t

p

p

:

:

/

/

/

/

t

t

h

h

u

u

c

c

d

d

u

u

o

o

n

n

g

g

.

.

v

v

n

n

Trang 144

 Atiso Jerusalem

 Su hào

 Cây diếp củ

 Nấm Shiitake

 Đậu Snap

 Hạt snow

 Cải Bruxen

 Bí Summer

 Đậu wax

 Dƣa tây (Winter melow)

 Zucchini

Rau củ tránh hay giới hạn:

 Măng tây

 Lê tàu (Avocado)

 Cây chút chít (Curly dock)

 Cà tím (Eggplant)

 Thì là (Fennel)

 Dƣơng xỉ (Ferns)

 Tiêu đỏ và xanh

 Chuối (Plantain)

 Khoai tây (Potatoes)

 Rau sam (Purs lane)

 Shepherd’s purse

 Me đất

 Rau bina

 Khoai tây ngọt (Sweet potatoes)

 Khoai sọ

 Cà chua

 Khoai lang (Yams)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.