Tủ sách Thực Dƣỡng
T
T
h
h
ự
ự
c
c
d
d
ư
ư
ỡ
ỡ
n
n
g
g
đ
đ
ặ
ặ
c
c
t
t
r
r
ị
ị
u
u
n
n
g
g
t
t
h
h
ư
ư
–
–
U
U
n
n
g
g
t
t
h
h
ư
ư
v
v
ú
ú
h
h
t
t
t
t
p
p
:
:
/
/
/
/
t
t
h
h
u
u
c
c
d
d
u
u
o
o
n
n
g
g
.
.
v
v
n
n
Trang 145
Đậu
Tỷ lệ ít (khoảng 5% – 10%) trong số lƣợng hàng ngày gồm đậu nấu hay chế phẩm từ đậu.
Thích hợp nhất là:
Dùng thƣờng:
Xích tiểu đậu (Aduki beans)
Đậu chick peas (Garbanzos)
Đậu lăng ti (xanh hay nâu)
Đậu đen (Black soy beans)
Đậu hủ (từ đậu nành)
Tƣơng sổi Natto (đậu nành lên men)
Okara (chất lắng trong quá trình làm đậu hủ)
Tempeh (đậu nành lên men)
Dùng thỉnh thoảng:
Đậu Hà Lan (Black eyed peas)
Đậu turtle đen (Black turtle)
Đậu Northern to (Great northern)
Đậu tây (Kidney beans)
Đậu lăng đỏ (Red lentils)
Đậu Lima
Đậu Muny
Đậu Navy
Đậu rằng (Finto)
Đậu khô và đậu tách
Đậu nành (Yellow soy beans)
Rong biển
Loại thực phẩm quan trọng này ăn với số lƣợng ít, đƣợc nấu theo nhiều cách, khoảng 5%
trong số lƣợng hàng ngày.