Tủ sách Thực Dƣỡng
T
T
h
h
ự
ự
c
c
d
d
ư
ư
ỡ
ỡ
n
n
g
g
đ
đ
ặ
ặ
c
c
t
t
r
r
ị
ị
u
u
n
n
g
g
t
t
h
h
ư
ư
–
–
U
U
n
n
g
g
t
t
h
h
ư
ư
v
v
ú
ú
h
h
t
t
t
t
p
p
:
:
/
/
/
/
t
t
h
h
u
u
c
c
d
d
u
u
o
o
n
n
g
g
.
.
v
v
n
n
Trang 147
Cam
Quả đào (Peaches)
Lê (Pears)
Mơ (Plums)
Quả mâm xôi (Prumes)
Dâu rừng (Rasp berries)
Quít (Tan gerines)
Dƣa hấu (Water melon)
Tránh ăn: Trái cây vùng nhiệt đới.
Chuối
Dừa
Chà là (Dates)
Sung vả (Figs)
Quả Kiwi
Xoài
Đu đủ
Hạt
Số lƣợng ít hạt rang (với hay không với muối biển hoặc tƣơng shoyu) ăn nhƣ snack. Nên
hạn chế tối đa ăn hạt đậu phộng (nut butters) vì chúng rất khó tiêu hóa và lƣợng chất béo cao.
Dùng thỉnh thoảng:
Hạt mè
Hạt hƣớng dƣơng (Sunflower seeds)
Hạt bí (Pump kin seeds)
Hạt dẻ (Chestnuts)
Quả hạnh (Almonds)
Quả phỉ (Filberts)
Hạt lạt (Peanut)
Quả bồ đào (Pecaus)