TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 148

- 4 dt. Kí hiệu thứ bảy trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền
của Trung Quốc: năm Canh Thân.
- 5 đgt. Thường trực trông coi, xem xét để phòng ngừa sự bất trắc: canh
kho canh đê.
- 6 đgt. Chưng, nấu cho đặc, bằng cách cho nhỏ lửa: canh thuốc canh mật.
canh cánh
- tt, trgt. Vương vấn, không quên đi được: Nỗi nàng canh cánh bên lòng
biếng khuây (K); Cứ lo canh cánh không ngủ được.
canh gác
- đg. Trông coi để giữ, để bảo vệ, phòng bất trắc. Canh gác kho tàng.
canh giữ
- đgt. Canh gác và giữ gìn: Canh giữ kho báu.
canh khuya
- d. (cũ; vch.). Canh đã về khuya; đêm khuya. Thao thức canh khuya.
canh nông
- I. đgt. Làm ruộng: Anh ơi quyết chí canh nông (cd.). II. dt. Việc làm
ruộng: nhất thì học sĩ, nhị thì canh nông (tng.).
canh tác
- đgt. (H. canh: cày; tác: làm) Làm công việc nông nghiệp: Không được xây
nhà ở đất canh tác.
canh tân
- đg. (cũ; id.). Đổi mới (thường nói về chính trị, xã hội).
cành
- dt. 1. Nhánh mọc từ thân hoặc từ nhánh to ra: chiết một cành cam Quả trĩu
cành. 2. Vật có độ dài nhất định, có hình dáng tựa cành cây: cành thoa.
cảnh
- 1 dt. 1. Toàn bộ sự vật trước mắt thu hút sự chú ý hoặc tác động đến tình
cảm: Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương) 2. Sự việc diễn biến
với những chi tiết có liên quan với nhau, gợi nên những phản ứng trong tâm
tư, tình cảm: Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ (K) 3. Sự tồn tại về mặt vật
chất hay tinh thần; tình trạng, thực trạng, tình cảnh: Cảnh nước mất, nhà tan
(PhVĐồng) 4. Hình ảnh sự vật được ghi lại bằng phim: Đã quay được

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.