TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 150

cảnh sắc
- dt. Cảnh thiên nhiên với nhiều sắc màu khác nhau, tạo nên hứng khởi khi
nhìn ngắm: cảnh sắc mùa xuân cảnh sắc sông nước.
cảnh tỉnh
- đgt. (H. cảnh: đánh thức; tỉnh: tỉnh lại) Làm cho thấy sự sai lầm mà sửa
chữa: Bác Hồ đã cảnh tỉnh chúng ta về nguy cơ đó (HgTùng).
cảnh tượng
- d. Cảnh bày ra trước mắt, gây nên những ấn tượng nhất định. Cảnh tượng
nông thôn đang đổi mới.
cánh
- dt. 1. Bộ phận trong thân thể chim và một số côn trùng, dùng để bay:
Chim vỗ cánh thẳng cánh cò bay. 2. Bộ phận hình như cánh chim, ở một số
động cơ bay trên trời: cánh máy bay cánh tàu lượn. 3. Bộ phận xoè ra từ
một trung tâm ở một số hoa lá, hoặc một số vật: cánh hoa sao vàng năm
cánh cánh quạt. 4. Bộ phận hình tấm mở ra khép vào: cánh cửa cánh tủ. 5.
Tay người, trừ phần bàn tay ra: cánh tay kề vai sát cánh. 6. Khoảng đất trải
dài, rộng ra: cánh đồng cánh rừng. 7. Các lực lượng đối lập trong một tổ
chức: cánh tả cánh hữu ăn cánh. 8. Phe, phái cùng một số đặc điểm chung:
cánh đàn ông.
cánh bèo
- dt. Thân phận nhỏ mọn và trôi nổi: Nghĩ mình mặt nước cánh bèo, đã
nhiều lưu lạc lại nhiều gian truân (K).
cánh cửa
- dt. Tấm mỏng lắp vào trục (bản lề) để đóng mở cửa: Hai cánh cửa đều
hỏng.
cánh đồng
- dt. Khoảng ruộng rộng bao la: Xa xôi cách mấy cánh đồng (cd).
cánh sinh
- đgt. (H. cánh: thêm vào; sinh: sống) Quyết sống: Nắm vững phương châm
trường kì kháng chiến, tự lực cánh sinh (Trg-chinh).
cánh tay
- d. Bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay. Giơ cánh tay lên đỡ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.