nhiều cảnh gợi cảm 5. Phần của vở kịch diễn ra trên sân khấu với sự bài trí
không thay đổi: Cảnh Thị Mầu lên chùa 6. Cái để ngắm, để giải trí: Uốn
cây thế làm cảnh. // tt. Dùng vào mục đích để ngắm, để giải trí: Vườn cảnh;
Cây cảnh.
- 2 dt. Thứ nhạc cụ người thầy cúng thường dùng, gồm một thanh la nhỏ
nối vào giữa một cái vòng kim loại, có cán để cầm: Ngày ngày tiu, cảnh
chập cheng lên đồng (Tú-mỡ).
- 3 tt. (H. cảnh: phía trước cổ) ở cổ: Động mạch cảnh.
cảnh báo
- I đg. Báo cho biết một điều nguy ngập.
- II d. (chm.). Thông báo của hệ thống khi thấy khả năng có một sai sót
trong công việc thông thường của máy tính.
cảnh binh
- dt. Cảnh sát ở các nước tư bản, thuộc địa: lực lượng cảnh binh cử cảnh
binh đến đàn áp biểu tình.
cảnh cáo
- đgt. (H. cảnh: phòng giữ; cáo: báo cho biết) Báo cho biết là nếu phạm
hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt: Một bài học cảnh cáo cho
lũ Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ bầm (Tú-mỡ).
cảnh giác
- đg. (hoặc d.). Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu
hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian. Cảnh giác với địch. Cảnh giác
đề phòng. Thiếu cảnh giác.
cảnh huống
- dt. Tình trạng gặp phải (cần được ứng xử như thế nào trong cuộc sống):
cảnh huống gian truân gặp nhiều cảnh huống phức tạp.
cảnh ngộ
- dt. (H. cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp) Hoàn cảnh sống khó khăn: Có người vì
cảnh ngộ không được may mắn (HgĐThuý).
cảnh sát
- d. Người thuộc lực lượng vũ trang và không vũ trang chuyên giữ gìn an
ninh chính trị và trật tự xã hội. Cảnh sát giao thông.