TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 151

cạnh
- dt. 1. Cái đường giữa hai mặt phẳng gập thành góc: không tì ngực vào
cạnh bàn. 2. Chỗ giáp liền bên: Nhà ở cạnh đường ngồi bên cạnh. 3. Đoạn
thẳng hay nửa đường thẳng giới hạn một hình hình học: cạnh một tam giác
cạnh của một góc.
cạnh khóe
- cạnh khoé tt, trgt. Nói một cách bóng gió để châm chọc, xoi mói: Mấy
điều cạnh khoé nói thêm gay (NgCgTrứ).
cạnh tranh
- đg. Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người,
những tổ chức hoạt động nhằm những lợi ích như nhau. Các công ti cạnh
tranh với nhau giành thị trường.
cao
- 1 dt. đphg. Đơn vị đo diện tích ở Nam Bộ trước đây bằng 1/10 héc ta; còn
gọi là sào.
- 2 dt. 1. Thuốc chế từ nước xương động vật, cô đặc thành bánh: cao khỉ
cao hổ cốt cao ban long (Cao nấu từ gạc nai (miếng 100g), dùng ngâm vào
cháo nóng hoặc nướng phồng để ăn, hay có thể ngâm rượu với mật ong để
uống, dùng an thai, giảm đau, hạ huyết, phụ nữ, người già, gầy yếu, suy
nhược). 2. Thuốc đông y được chế từ các dược liệu, pha với rượu ở độ đậm
đặc thích hợp: cao bách bộ cao toàn tính.
- 3 tt. 1. Có khoảng cách lớn đối với mặt đất theo hướng thẳng lên, hoặc so
với cái khác: đất thấp trời cao Nhà này cao hơn nhà kia cao điểm cao
nguyên cao xạ đề cao. 2. Có khoảng cách chừng nào đó theo chiều thẳng
đứng: Người cao mét bảy Nhà cao hơn chục mét. 3. Hơn hẳn mức bình
thường: Năng suất cao đạt thành tích cao cao áp cao cấp cao đẳng cao quý
cao thế cao thượng thanh cao. 4. (âm thanh) có tần số rung động lớn: Nốt
nhạc cao cao tần.
- 4 tt. Kiêu, làm ra vẻ có giá: đã muốn lấy lắm rồi còn làm cao.
- 5 Một tên gọi khác của dân tộc Cơ-Tu.
cao áp
- dt. (H. cao: cao; áp: ép) áp suất cao: Cao áp của hơi trong nồi hơi. // tt. Có

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.