TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 152

áp suất cao: Đèn cao áp.
cao bay xa chạy
- (id.). x. cao chạy xa bay.
cao bồi
- (cowboy) 1. Người làm nghề chăn gia súc ở Bắc Mĩ. 2. Người ăn mặc lố
lăng, luôn giở thói ngông nghênh, càn rỡ: ăn mặc theo lối cao bồi phim cao
bồi Không nên chơi với mấy đứa cao bồi đó.
cao cả
- tt. Lớn lao về mặt đạo đức: Tinh thần cao cả; Cử chỉ cao cả.
cao cấp
- t. (thường dùng phụ sau d.). Thuộc cấp cao, trên trung cấp. Cán bộ cao
cấp. Lớp kĩ thuật cao cấp. Hàng cao cấp.
cao cường
- tt. Tài giỏi, mạnh mẽ hơn người: võ nghệ cao cường phép thuật cao cường
bản lĩnh cao cường.
cao danh
- dt. (H. danh: danh tiếng) Danh tiếng lừng lẫy: Nghe tiếng cao danh đã lâu,
nay mới được gặp ngài.
cao đẳng
- t. 1 Thuộc bậc học cao, trên trung học, nhưng thường thấp hơn đại học.
Trường cao đẳng sư phạm. 2 (Sinh vật) thuộc bậc cao, có tổ chức cơ thể
phát triển đầy đủ, phức tạp. Người thuộc loại động vật cao đẳng.
cao độ
- I. dt. 1. Độ cao: cao độ của âm thanh. 2. Mức độ cao hơn bình thường:
lòng căm thù đến cao độ. II. tt. Mức độ cao: cố gắng cao độ phát huy cao
độ tính chủ động, sáng tạo của tuổi trẻ.
cao hứng
- tt. (H. hứng: hứng thú) Có hứng thú ở mức cao: Thăm vịnh Hạ-long, cao
hứng làm một bài thơ bát cú.
cao kiến
- I d. (id.). Ý kiến hay và sáng suốt hơn hẳn những ý kiến thông thường.
Quả là một cao kiến.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.