áp suất cao: Đèn cao áp.
cao bay xa chạy
- (id.). x. cao chạy xa bay.
cao bồi
- (cowboy) 1. Người làm nghề chăn gia súc ở Bắc Mĩ. 2. Người ăn mặc lố
lăng, luôn giở thói ngông nghênh, càn rỡ: ăn mặc theo lối cao bồi phim cao
bồi Không nên chơi với mấy đứa cao bồi đó.
cao cả
- tt. Lớn lao về mặt đạo đức: Tinh thần cao cả; Cử chỉ cao cả.
cao cấp
- t. (thường dùng phụ sau d.). Thuộc cấp cao, trên trung cấp. Cán bộ cao
cấp. Lớp kĩ thuật cao cấp. Hàng cao cấp.
cao cường
- tt. Tài giỏi, mạnh mẽ hơn người: võ nghệ cao cường phép thuật cao cường
bản lĩnh cao cường.
cao danh
- dt. (H. danh: danh tiếng) Danh tiếng lừng lẫy: Nghe tiếng cao danh đã lâu,
nay mới được gặp ngài.
cao đẳng
- t. 1 Thuộc bậc học cao, trên trung học, nhưng thường thấp hơn đại học.
Trường cao đẳng sư phạm. 2 (Sinh vật) thuộc bậc cao, có tổ chức cơ thể
phát triển đầy đủ, phức tạp. Người thuộc loại động vật cao đẳng.
cao độ
- I. dt. 1. Độ cao: cao độ của âm thanh. 2. Mức độ cao hơn bình thường:
lòng căm thù đến cao độ. II. tt. Mức độ cao: cố gắng cao độ phát huy cao
độ tính chủ động, sáng tạo của tuổi trẻ.
cao hứng
- tt. (H. hứng: hứng thú) Có hứng thú ở mức cao: Thăm vịnh Hạ-long, cao
hứng làm một bài thơ bát cú.
cao kiến
- I d. (id.). Ý kiến hay và sáng suốt hơn hẳn những ý kiến thông thường.
Quả là một cao kiến.