TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 154

cao thế
- Nh. Điện cao thế.
cao thủ
- dt. (H. thủ: tay) Người giỏi giang vào hạng nhất trong một ngành: Đó là
một cao thủ về võ nghệ.
cao thượng
- t. Cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm
chất, tinh thần. Hành động cao thượng. Con người cao thượng. Sống vì một
mục đích cao thượng.
cao ủy
- cao uỷ dt. 1. Viên chức ngoại giao của một nước ở nước khác tương
đương với đại sứ: cao uỷ Pháp ở Đông Dương. 2. Viên chức cao cấp của
một tổ chức quốc tế, phụ trách về một vấn đề gì: cao uỷ Liên hợp quốc về
người tị nạn.
cao vọng
- dt. (H. vọng: trông xa) Niềm mong ước cao xa: Những cao vọng mà thời
thế gây nên (ĐgThMai).
cao xạ
- d. Cao xạ pháo (nói tắt); pháo cao xạ. Khẩu cao xạ. Chiến sĩ cao xạ.
cào
- 1 I. dt. Dụng cụ có răng bằng sắt hoặc tre gỗ, tra vào cán dài dùng để san
bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: lấy cào mà san đất. II. đgt. 1. Dùng cào để san
bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: cào cỏ cào cho bằng. 2. (Các vật nhọn) móc vào
và kéo trên bề mặt, làm rách toạc: Gai cào áo rách Chơi bời thế nào mà để
chúng nó cào vào mặt.
- 2 dt. Tên một kiểu đánh bài: đánh bài cào.
cào cào
- dt. Loài sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, nhưng đầu nhọn: Cào
cào giã gạo bà xem, bà may áo đỏ, áo đen cho cào (cd).
cảo bản
- dt. (H. bản: bản viết) Bản thảo một tác phẩm: Những cảo bản của một đại
văn hào.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.