TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 155

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

C (2)

cáo
- 1 I d. 1 Thú ăn thịt, sống ở rừng, gần với chó, nhưng chân thấp, tai to và
mõm nhọn, rất tinh khôn. Cáo bắt gà. Mèo già hoá cáo*. 2 (ph.). Mèo rừng.
- II t. (kng.). Tinh ranh, gian giảo. Thằng cha ấy lắm.
- 2 d. (cũ). Bài văn thường lấy danh nghĩa nhà vua để công bố cho dân
chúng biết những điều có tầm quan trọng lớn. Nguyễn Trãi viết bài cáo
"Bình Ngô".
- 3 đg. 1 (cũ). Trình, thưa. 2 Viện cớ để từ chối, để xin khỏi phải làm. Cáo
ốm, không dự hội nghị.
cáo biệt
- đgt. Nói lời từ biệt: đứng dậy cáo biệt mọi người, rồi lên ngựa ra đi.
cáo cấp
- đgt. (H. cấp: gấp gáp) Báo tin nguy cấp: Nhận được tin cáo cấp, anh ấy đi
ngay.
cáo chung
- đg. (vch.). Có dấu hiệu cho biết là đã kết liễu; suy tàn (thường nói về chế
độ xã hội). Chủ nghĩa thực dân đã cáo chung.
cáo giác
- đgt. Tố giác, tố cáo tội trạng kẻ nào trước cơ quan chức trách: đơn cáo
giác.
cáo lỗi
- đg. (trtr.). Xin lỗi, xin thứ lỗi. Xin cáo lỗi cùng bạn đọc vì những sai sót
của bài báo.
cáo phó
- I. đgt. Báo tin về việc tang: thư cáo phó. II. dt. Bản viết đăng tin tang lễ:
đăng cáo phó trên báo đọc cáo phó.
cáo thị
- đgt. (H. thị: cho biết) Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết: Uỷ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.