- dt. (Cát và cánh là tên cây) Loài thực vật lá hình bồ dục, có răng cưa hoa
hình chuông, rễ dùng làm thuốc: Trầu này têm những vôi tàu, giữa đệm cát
cánh, hai đầu quế cay (cd).
cát hung
- t. (cũ). Lành hoặc dữ (nói khái quát). Bói việc cát hung.
cát tường
- Nh. Cát triệu.
- (xã) h. Phù Cát, t. Bình Định.
cau
- 1 dt. 1. Loài cây thuộc họ dừa, thân cột, chỉ có lá ở ngọn, quả dùng để ăn
trầu: Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau (tng) 2. Quả của cây cau dùng
để ăn trầu: Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười.
- 2 đgt. Nhíu lông mày: Đôi mày cau lại.
cau có
- đg. (hay t.). Nhăn nhó vì khó chịu, bực dọc. Cau có với mọi người. Nét
mặt cau có.
cau mày
- đgt. Nhíu lông mày tỏ ra rất bực tức: Chợt y cau mày, rút một cuốn ra lẩm
bẩm (Ng-hồng).
càu nhàu
- đg. Nói lẩm bẩm tỏ ý không bằng lòng. Càu nhàu với bạn. Càu nhàu trong
miệng.
cáu
- 1 đgt. Tỏ ra bực tức, chực gây gổ, chửi mắng, đập phá một cách thiếu suy
nghĩ: phát cáu Nghe nó nói, chút nữa mình nổi cáu thì hỏng việc.
- 2 I. dt. Cặn ghét, bụi bặm bám vào người hay vật gì: Cáu bám đầy người
Chén nhiều cáu. II. tt. Có nhiều cáu bám: ấm chén cáu đen cả, chẳng ai dám
uống nước.
cáu kỉnh
- đgt. Tỏ vẻ bực tức bằng lời nói gay gắt: Động một tí cũng cáu kỉnh (Tô-
hoài).
cáu tiết