TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 157

- dt. (Cát và cánh là tên cây) Loài thực vật lá hình bồ dục, có răng cưa hoa
hình chuông, rễ dùng làm thuốc: Trầu này têm những vôi tàu, giữa đệm cát
cánh, hai đầu quế cay (cd).
cát hung
- t. (cũ). Lành hoặc dữ (nói khái quát). Bói việc cát hung.
cát tường
- Nh. Cát triệu.
- (xã) h. Phù Cát, t. Bình Định.
cau
- 1 dt. 1. Loài cây thuộc họ dừa, thân cột, chỉ có lá ở ngọn, quả dùng để ăn
trầu: Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau (tng) 2. Quả của cây cau dùng
để ăn trầu: Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười.
- 2 đgt. Nhíu lông mày: Đôi mày cau lại.
cau có
- đg. (hay t.). Nhăn nhó vì khó chịu, bực dọc. Cau có với mọi người. Nét
mặt cau có.
cau mày
- đgt. Nhíu lông mày tỏ ra rất bực tức: Chợt y cau mày, rút một cuốn ra lẩm
bẩm (Ng-hồng).
càu nhàu
- đg. Nói lẩm bẩm tỏ ý không bằng lòng. Càu nhàu với bạn. Càu nhàu trong
miệng.
cáu
- 1 đgt. Tỏ ra bực tức, chực gây gổ, chửi mắng, đập phá một cách thiếu suy
nghĩ: phát cáu Nghe nó nói, chút nữa mình nổi cáu thì hỏng việc.
- 2 I. dt. Cặn ghét, bụi bặm bám vào người hay vật gì: Cáu bám đầy người
Chén nhiều cáu. II. tt. Có nhiều cáu bám: ấm chén cáu đen cả, chẳng ai dám
uống nước.
cáu kỉnh
- đgt. Tỏ vẻ bực tức bằng lời nói gay gắt: Động một tí cũng cáu kỉnh (Tô-
hoài).
cáu tiết

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.