- 1 đgt. Làm cho long ra, bật ra bằng cách bẩy vào khe hở: cạy nắp hòm cạy
cửa.
- 2 đgt. Lái thuyền sang bên trái: cạy thuyền nhanh kẻo húc vào mỏm đá.
cắc kè
- dt. (động) x. Tắc kè.
cặc
- d. (thgt.). Dương vật.
căm
- 1 đgt. Tức giận ngầm, nén dồn trong lòng: Nghe nó nói tôi căm lắm.
- 2 dt. đphg Nan hoa.
căm căm
- trgt. Nói rét run lên: Rét căm căm mà chỉ có một manh áo mỏng.
căm hờn
- đg. Căm giận và oán hờn sâu sắc.
căm thù
- đgt. Căm giận sôi sục, thúc giục phải trả thù: lòng căm thù giặc căm thù
sâu sắc.
cằm
- dt. Bộ phận của mặt người do xương hàm dưới tạo nên: Râu ông nọ cắm
cằm bà kia (tng).
cắm trại
- đgt. Nói thanh niên, học sinh đóng lều ở một nơi, để sinh hoạt vui chơi
trong ngày nghỉ: Hồi đó là một hướng đạo sinh, chủ nhật nào tôi cũng đi
cắm trại trên núi với anh em.
cặm
- đg. 1 (ph.). x. cắm. 2 (Goòng, xe) bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi
được. Xe cặm trên đường lầy.
cặm cụi
- đgt. Chăm chú, mải miết làm việc gì: cặm cụi với công việc ở đời được
mấy gang tay, Hơi đâu cặm cụi cả ngày lẫn đêm (cd.).
căn
- 1 dt. 1. Nhà nhỏ lắm: Hội nghị diễn ra tại một căn lán nhỏ (VNgGiáp) 2.