TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 159

- 1 đgt. Làm cho long ra, bật ra bằng cách bẩy vào khe hở: cạy nắp hòm cạy
cửa.
- 2 đgt. Lái thuyền sang bên trái: cạy thuyền nhanh kẻo húc vào mỏm đá.
cắc kè
- dt. (động) x. Tắc kè.
cặc
- d. (thgt.). Dương vật.
căm
- 1 đgt. Tức giận ngầm, nén dồn trong lòng: Nghe nó nói tôi căm lắm.
- 2 dt. đphg Nan hoa.
căm căm
- trgt. Nói rét run lên: Rét căm căm mà chỉ có một manh áo mỏng.
căm hờn
- đg. Căm giận và oán hờn sâu sắc.
căm thù
- đgt. Căm giận sôi sục, thúc giục phải trả thù: lòng căm thù giặc căm thù
sâu sắc.
cằm
- dt. Bộ phận của mặt người do xương hàm dưới tạo nên: Râu ông nọ cắm
cằm bà kia (tng).
cắm trại
- đgt. Nói thanh niên, học sinh đóng lều ở một nơi, để sinh hoạt vui chơi
trong ngày nghỉ: Hồi đó là một hướng đạo sinh, chủ nhật nào tôi cũng đi
cắm trại trên núi với anh em.
cặm
- đg. 1 (ph.). x. cắm. 2 (Goòng, xe) bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi
được. Xe cặm trên đường lầy.
cặm cụi
- đgt. Chăm chú, mải miết làm việc gì: cặm cụi với công việc ở đời được
mấy gang tay, Hơi đâu cặm cụi cả ngày lẫn đêm (cd.).
căn
- 1 dt. 1. Nhà nhỏ lắm: Hội nghị diễn ra tại một căn lán nhỏ (VNgGiáp) 2.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.