Gian nhà: Ngôi nhà chỉ có hai căn.
- 2 dt. (toán) Số mà lũy thừa bậc n bằng số đã cho: 4 là căn bậc 2 cửa 16, 2
là căn bậc 3 của 8.
căn bản
- I d. (id.; kết hợp hạn chế). Cái làm nền gốc, cái cốt yếu quy định bản chất
của sự vật. Về căn bản. Trên căn bản.
- II t. Cốt yếu, có tác dụng quy định bản chất của sự vật. Sự khác nhau .
Vấn đề căn bản.
- III p. (dùng phụ trước đg., t.). Về . Ý kiến căn bản giống nhau.
căn cơ
- I. dt. Nền tảng, cơ sở vững chắc: Nhà ấy làm ăn có căn cơ. II. tt. Biết lo
toan, chắt chiu để gây dựng vốn, tạo tiền đề làm ăn vững chắc: làm ăn căn
cơ một con người căn cơ tính nết căn cơ.
căn cứ
- dt. (H. căn: rễ; cứ: dựa vào) 1. Điều có thể dựa vào chắc chắn: Chúng ta
có căn cứ để tin rằng ta được thiên nhiên ưu đãi (PhVĐồng) 2. Nơi tập
trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh: Căn cứ
hải quân; Căn cứ không quân 3. Nơi tập trung một lực lượng sẵn sàng chiến
đấu: Bộ đội ta vào Tây-bắc mở rộng căn cứ (NgTuân). // đgt. Dựa vào;
chiếu theo: Căn cứ vào luật hôn nhân và gia đình.
căn cước
- d. 1 Những đặc điểm để nhận rõ được một người gồm họ và tên, ngày và
nơi sinh, cha mẹ đẻ, đặc điểm về nhân dạng, v.v. (nói tổng quát). 2 Giấy
chứng nhận có ghi rõ căn cước, có dán ảnh và lăn tay, do chính quyền cấp.
căn dặn
- đgt. Dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận: căn dặn con cái Thầy giáo căn dặn học trò
trước khi đi thi.
căn nguyên
- dt. (H. căn: gốc rễ; nguyên: nguồn) Nguồn gốc của sự việc: Giả hình nam
tử, ai tường căn nguyên (QÂTK).
căn tính
- dt. (H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người: Căn tính tiểu