TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 160

Gian nhà: Ngôi nhà chỉ có hai căn.
- 2 dt. (toán) Số mà lũy thừa bậc n bằng số đã cho: 4 là căn bậc 2 cửa 16, 2
là căn bậc 3 của 8.
căn bản
- I d. (id.; kết hợp hạn chế). Cái làm nền gốc, cái cốt yếu quy định bản chất
của sự vật. Về căn bản. Trên căn bản.
- II t. Cốt yếu, có tác dụng quy định bản chất của sự vật. Sự khác nhau .
Vấn đề căn bản.
- III p. (dùng phụ trước đg., t.). Về . Ý kiến căn bản giống nhau.
căn cơ
- I. dt. Nền tảng, cơ sở vững chắc: Nhà ấy làm ăn có căn cơ. II. tt. Biết lo
toan, chắt chiu để gây dựng vốn, tạo tiền đề làm ăn vững chắc: làm ăn căn
cơ một con người căn cơ tính nết căn cơ.
căn cứ
- dt. (H. căn: rễ; cứ: dựa vào) 1. Điều có thể dựa vào chắc chắn: Chúng ta
có căn cứ để tin rằng ta được thiên nhiên ưu đãi (PhVĐồng) 2. Nơi tập
trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh: Căn cứ
hải quân; Căn cứ không quân 3. Nơi tập trung một lực lượng sẵn sàng chiến
đấu: Bộ đội ta vào Tây-bắc mở rộng căn cứ (NgTuân). // đgt. Dựa vào;
chiếu theo: Căn cứ vào luật hôn nhân và gia đình.
căn cước
- d. 1 Những đặc điểm để nhận rõ được một người gồm họ và tên, ngày và
nơi sinh, cha mẹ đẻ, đặc điểm về nhân dạng, v.v. (nói tổng quát). 2 Giấy
chứng nhận có ghi rõ căn cước, có dán ảnh và lăn tay, do chính quyền cấp.
căn dặn
- đgt. Dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận: căn dặn con cái Thầy giáo căn dặn học trò
trước khi đi thi.
căn nguyên
- dt. (H. căn: gốc rễ; nguyên: nguồn) Nguồn gốc của sự việc: Giả hình nam
tử, ai tường căn nguyên (QÂTK).
căn tính
- dt. (H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người: Căn tính tiểu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.