TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 162

- đgt. Xung đột, nói xấu nhau vì tranh giành thứ gì: Anh em ruột vì tranh
gia tài mà cắn xé nhau.
cặn
- d. Tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng. Uống nước chừa cặn
(tng.). Cơm thừa canh cặn*.
cặn bã
- dt. Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau
khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất: trừ bỏ cặn bã văn chương cặn bã phần tử
cặn bã trong xã hội.
cặn kẽ
- tt, trgt. Kĩ lưỡng, từng li từng tí: Dặn dò cặn kẽ; Lời dạy bảo cặn kẽ.
căng
- 1 d. Trại tập trung (dưới thời thực dân Pháp) để giam giữ nhiều người.
- 2 I đg. 1 Kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một
bề mặt. Căng dây. Căng mặt trống. Gió căng buồm. 2 Tập trung sức hoạt
động đến cao độ vào một hướng nhất định. Căng hết sức ra mà làm. Căng
mắt nhìn trong bóng tối.
- II t. 1 Ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực
ép từ bên trong. như dây đàn. Quả bóng bơm rất căng. Vú căng sữa. 2
(kng.). Như căng thẳng. Đầu óc rất căng. Làm việc căng. Tình hình căng. 3
(Đường đạn, đường bóng) thẳng, vì được phóng mạnh. Phát bóng rất căng.
căng thẳng
- tt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc:
đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao,
rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng
Tình hình ngày một căng thẳng hơn.
cẳng
- 1 dt. 1. Phần của chi dưới từ đầu gối xuống đến cổ chân: Đi xa mỏi cẳng
2. Chân động vật: Cẳng bò.
- 2 dt. Gốc một số cây nhỏ: Phơi khô cẳng cà để làm củi.
cẳng tay
- d. (kng.). Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay. Bắc thang lên đến tận

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.