- đgt. Xung đột, nói xấu nhau vì tranh giành thứ gì: Anh em ruột vì tranh
gia tài mà cắn xé nhau.
cặn
- d. Tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng. Uống nước chừa cặn
(tng.). Cơm thừa canh cặn*.
cặn bã
- dt. Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau
khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất: trừ bỏ cặn bã văn chương cặn bã phần tử
cặn bã trong xã hội.
cặn kẽ
- tt, trgt. Kĩ lưỡng, từng li từng tí: Dặn dò cặn kẽ; Lời dạy bảo cặn kẽ.
căng
- 1 d. Trại tập trung (dưới thời thực dân Pháp) để giam giữ nhiều người.
- 2 I đg. 1 Kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một
bề mặt. Căng dây. Căng mặt trống. Gió căng buồm. 2 Tập trung sức hoạt
động đến cao độ vào một hướng nhất định. Căng hết sức ra mà làm. Căng
mắt nhìn trong bóng tối.
- II t. 1 Ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực
ép từ bên trong. như dây đàn. Quả bóng bơm rất căng. Vú căng sữa. 2
(kng.). Như căng thẳng. Đầu óc rất căng. Làm việc căng. Tình hình căng. 3
(Đường đạn, đường bóng) thẳng, vì được phóng mạnh. Phát bóng rất căng.
căng thẳng
- tt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc:
đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao,
rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng
Tình hình ngày một căng thẳng hơn.
cẳng
- 1 dt. 1. Phần của chi dưới từ đầu gối xuống đến cổ chân: Đi xa mỏi cẳng
2. Chân động vật: Cẳng bò.
- 2 dt. Gốc một số cây nhỏ: Phơi khô cẳng cà để làm củi.
cẳng tay
- d. (kng.). Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay. Bắc thang lên đến tận