đứt đoạn: cắt đội hình địch cắt đường giao thông. 4. Tách ra khỏi phần
chung, phần chính yếu: cắt vài xã để sáp nhập huyện bên cắt một vài chi
tiết phụ. 5. Phân đi làm theo phiên: cắt phiên cắt người trực nhật. 6. Đỡ
bóng xoáy và thấp sang bên đối phương: cắt bóng rất đẹp.
- 2 dt. Chim ăn thịt, dữ, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài, bay rất nhanh: nhanh
như cắt.
cắt bỏ
- đgt. Không cho tiếp tục nữa: Cắt bỏ một nguồn lợi; Cắt bỏ sự hoạt động.
cắt bớt
- đgt. Bỏ đi một đoạn; Bỏ đi một phần: Cắt bớt một đoạn văn.
cắt đặt
- đg. Sắp xếp công việc và cắt cử người làm. Cắt đặt công việc. Cắt đặt
người nào vào việc ấy.
cắt ngang
- đgt. 1. Cản trở ở giữa: Đoàn ô-tô cắt ngang đường 2. Làm đứt đoạn: Cắt
ngang câu chuyện.
cắt nghĩa
- đg. Giải thích cho rõ nghĩa, cho hiểu được điều gì. Cắt nghĩa từ khó. Cắt
nghĩa một hiện tượng.
cắt thuốc
- đgt. Bốc thuốc nam hay thuốc bắc cho người ốm: Người ta nói cụ lang ấy
cắt thuốc mát tay.
cắt xén
- đg. Cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn. Cắt xén vở
kịch. Cắt xén hoặc thêm thắt để xuyên tạc sự thật.
câm
- tt. 1. Có tật mất khả năng nói: Người câm; Vừa câm vừa điếc 2. Không
phát ra tiếng: Tín hiệu câm 3. Không bật hơi: Chữ h câm 4. Không cần
tiếng nói: Kịch câm 5. Không có chữ chỉ địa danh: Bản đồ câm.
câm họng
- đgt. 1. Đành phải không nói gì, không cãi lại được (thtục): Mình nói phải,
nó phải câm họng, không dám nói lại 2. Từ dùng để ra lệnh cho người dưới