TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 164

đứt đoạn: cắt đội hình địch cắt đường giao thông. 4. Tách ra khỏi phần
chung, phần chính yếu: cắt vài xã để sáp nhập huyện bên cắt một vài chi
tiết phụ. 5. Phân đi làm theo phiên: cắt phiên cắt người trực nhật. 6. Đỡ
bóng xoáy và thấp sang bên đối phương: cắt bóng rất đẹp.
- 2 dt. Chim ăn thịt, dữ, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài, bay rất nhanh: nhanh
như cắt.
cắt bỏ
- đgt. Không cho tiếp tục nữa: Cắt bỏ một nguồn lợi; Cắt bỏ sự hoạt động.
cắt bớt
- đgt. Bỏ đi một đoạn; Bỏ đi một phần: Cắt bớt một đoạn văn.
cắt đặt
- đg. Sắp xếp công việc và cắt cử người làm. Cắt đặt công việc. Cắt đặt
người nào vào việc ấy.
cắt ngang
- đgt. 1. Cản trở ở giữa: Đoàn ô-tô cắt ngang đường 2. Làm đứt đoạn: Cắt
ngang câu chuyện.
cắt nghĩa
- đg. Giải thích cho rõ nghĩa, cho hiểu được điều gì. Cắt nghĩa từ khó. Cắt
nghĩa một hiện tượng.
cắt thuốc
- đgt. Bốc thuốc nam hay thuốc bắc cho người ốm: Người ta nói cụ lang ấy
cắt thuốc mát tay.
cắt xén
- đg. Cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn. Cắt xén vở
kịch. Cắt xén hoặc thêm thắt để xuyên tạc sự thật.
câm
- tt. 1. Có tật mất khả năng nói: Người câm; Vừa câm vừa điếc 2. Không
phát ra tiếng: Tín hiệu câm 3. Không bật hơi: Chữ h câm 4. Không cần
tiếng nói: Kịch câm 5. Không có chữ chỉ địa danh: Bản đồ câm.
câm họng
- đgt. 1. Đành phải không nói gì, không cãi lại được (thtục): Mình nói phải,
nó phải câm họng, không dám nói lại 2. Từ dùng để ra lệnh cho người dưới

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.