TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 166

cầm cự
- đgt. 1. Giữ thế giằng co trong chiến trường: cầm cự với địch chuyển giai
đoạn cầm cự sang tiến công. 2. Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực
lượng mạnh hơn: Quân địch chỉ cầm cự được một thời gian.
cầm đầu
- đgt. Đứng đầu một nhóm người làm một việc thường là không chính
đáng: Cầm đầu một băng cướp.
cầm lái
- đgt. Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè: Cầm lái mặc ai lăm đổ bến,
giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (HXHương).
cầm lòng
- đg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Nén giữ tình cảm, xúc động.
Không cầm lòng được trước cảnh thương tâm. Cầm lòng không đậu (không
cầm lòng được).
cầm máu
- đgt. Khiến cho máu ngừng chảy: Băng ngay vết thương để cầm máu.
cầm quyền
- đg. Nắm giữ chính quyền. Một đảng mới lên cầm quyền. Nhà cầm quyền.
cầm sắt
- dt. Quan hệ vợ chồng hoà hợp, ví như quan hệ chung hợp giữa hai loại
đàn (đàn cầm và đàn sắt) trong một thú vui; phân biệt với quan hệ bạn bè
được ví bằng quan hệ gần gũi của hai thú vui là cầm kì (đàn và cờ): Đem
tình cầm sắt đổi ra cầm kì (Truyện Kiều) Chưa cầm sắt cũng tao khang
(Truyện Hoa tiên).
cầm thú
- dt. (H. cầm: chim; thú: loài thú) Chim muông, loài động vật nói chung: So
loài cầm thú, thẹn mình lắm sao (PhBChâu).
cầm tù
- đg. Giam giữ trong nhà tù. Bị bắt cầm tù.
cẩm
- dt. 1. Viên cảnh sát trưởng thời thực dân Pháp: ông cẩm viên cẩm. 2. Sở
cảnh sát thời thực dân Pháp: sở cẩm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.